1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đầu vào
* Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học
* Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12
* Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 | 490 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
160 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
A00, A01, D07, B00 |
70 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 | 120 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 400 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 200 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 | 270 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D10 | 90 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 390 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 | 185 |
11 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 | 250 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 | 350 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, B00 | 60 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 | 100 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D07, B00 | 200 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 400 |
18 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
19 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 | 120 |
21 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 | 150 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, D07, B00 | 160 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 | 200 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 | 175 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 | 200 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 290 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị Kinh doanh |
64 |
19 |
22 |
21 |
23,75 |
22,50 |
23,0 |
26,0 |
26,75 |
21,00 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
18 |
20 |
21 |
23,50 |
22 |
23,50 |
26,0 |
26,50 |
21,50 |
Tài chính Ngân hàng |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,50 |
20,50 |
Kế toán |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,0 |
20,00 |
Công nghệ Sinh học |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20 |
21,0 |
22,0 |
22,0 |
16,00 |
Công nghệ Chế tạo máy |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
20,0 |
22,50 |
16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,0 | 16,00 |
Công nghệ Thực phẩm |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
24 |
24 |
22,50 |
27,0 |
27,50 |
21,00 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
18 |
22 |
20,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
Công nghệ Thông tin |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
22,50 |
21,50 |
23,50 |
25,0 |
26,50 |
21,00 |
An toàn thông tin |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
16 |
19 |
22,25 |
21,25 |
23,0 |
16,50 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
22,25 |
23,0 |
16,00 |
Công nghệ Vật liệu |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
54 |
15 |
15 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
Khoa học thủy sản |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
16 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
58 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,50 |
16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
54 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,50 |
23,50 |
16,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Công nghệ dệt, may |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
17 |
19 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
58 |
17 |
17 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
22,50 |
22 |
23,0 |
24,0 |
25,0 |
18,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
22,50 |
22 |
22,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
54 |
16 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
21,0 |
21,0 |
16,00 |
Ngôn ngữ Anh |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
23,50 |
22 |
23,50 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
Luật kinh tế |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
21,50 |
21,50 |
23,0 |
24,50 |
25,25 |
19,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
20,50 |
20 |
23 |
22 |
24,0 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
Quản trị khách sạn |
|
|
18 |
20 |
22,50 |
21 |
22,50 |
25,0 |
25,0 |
18,00 |
Marketing |
|
|
|
|
24 |
22 |
24,0 |
26,50 |
27,50 |
22,50 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
|
20 |
20 |
21,75 |
22,75 |
23,50 |
18,00 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
16 |
18 |
17,50 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|
|
16 |
18 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Quản lý năng lượng |
|
|
|
|
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
|
16 |
18 |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com