CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 07/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
  • Mã trường: DTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3846254
  • Email: contact@ictu.edu.vn
  • Website: http://ictu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Dự kiến từ ngày 15/03 đến ngày 01/07/2023;
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/06/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

Trường hợp 2

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 3

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết xem tại đây)

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
  • Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
  • Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2019 – 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 – 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

STT MÃ NGÀNH TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1 7480201 Công nghệ thông tin
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm
3 7480101 Khoa học máy tính
4 7480202 An toàn thông tin
5 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
6 7480104 Hệ thống thông tin
7 7520119 Cơ điện tử
8 7510212 Công nghệ ô tô
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
10 7510303 Tự động hóa
11 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
12 7520112 Kỹ thuật hình ảnh Y học
13 7340405 Tin học kinh tế
14 7310109 Quản trị kinh doanh số
15 7340122_TD Marketing số
16 7340122 Thương mại điện tử
17 7340406 Quản trị văn phòng
18 7320106 Công nghệ truyền thông
19 7210403 Thiết kế đồ họa
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao
2 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Thiết kế đồ họa

13,5

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,50

18,00

Hệ thống thông tin quản lý

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

18,50

20,00

Quản trị văn phòng

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

19,00

Thương mại điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

18,50

Công nghệ thông tin

13

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16

-

19

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

7,0

16,50

20,50

Khoa học máy tính

14

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,50

18,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

20,50

Kỹ thuật phần mềm

13

18

17

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,00

19,50

Hệ thống thông tin

16

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

21,50

An toàn thông tin

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

18,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

13,5

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,50

19,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

20,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)

14

18

18

20

6,5

6,5

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Kỹ thuật y sinh

14

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

16,50

20,50

Truyền thông đa phương tiện

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ truyền thông

13,5

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,00

18,50

Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,00

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

17,50

18,50

Marketing số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

 

 

 

 

 

 

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

6,5

19,50

20,50

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

16,00

18,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Công nghệ ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Quản trị kinh doanh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Truyền thông doanh nghiệp số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

 

 

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin quốc tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,50

19,50

Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
  • Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
  • Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên
Toàn cảnh trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật