CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Cập nhật: 11/01/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Information Technology (VNUHCM - UIT)
  • Mã trường: QSC
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo Quốc tế
  • Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028) 372.52.002
  • Email: info@uit.edu.vn
  • Website: https://www.uit.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UIT.Fanpage/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên điểm thi;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế uy tín;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1.Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

* Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh đạt giải các môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT, có kết quả kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.

* Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT (theo quy định ĐHQG-HCM)

  • Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT; 
  • Và có điểm trung bình cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.

* Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM

  • Tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Có hạnh kiểm tốt trong 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
    • Học sinh của các trường chuyên, năng khiếu của các trường đại học thuộc các tỉnh, thành trên toàn quốc đạt tối thiểu 2 năm học sinh giỏi trong các năm học ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
    • Học sinh của các trường trung học phổ thông theo danh sách do ĐHQG-HCM công bố đạt 3 năm học sinh giỏi ở bậc THPT (lớp 10, 11, 12).
    • Là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật.

* Ưu tiên xét tuyển thẳngtheo quy định của Trường ĐH CNTT

  • Thí sinh đạt giải đặc biệt, giải 1, 2, 3 kỳ thi Olympic Tin học sinh viên Việt Nam/ Olympic phần mềm mã nguồn mở (Procon) trong hai năm liền kề trước năm tuyển sinh.
  • Thí sinh đạt giải vô địch, giải nhất (vàng), giải nhì (bạc) , giải ba (đồng) Kỳ thi “Lập trình Châu Á - ICPC Asia” (cấp quốc gia) trong hai năm liền kề trước năm tuyển sinh.
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba từ kỳ thi tháng trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trong hai năm liền kề trước năm tuyển sinh.
  • Thí sinh đạt huy chương vàng/bạc/đồng ở các giải thể thao quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thí sinh đạt giải vô địch cờ vua/cờ tướng trẻ quốc gia. Thời hạn được tính để hưởng ưu tiên không quá 3 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường. Điểm trung bình kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 7.0.

4.2.2. Phương thức2: Xét tuyển dựa trên điểm thi

* Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức

  • Theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM

* Điểm thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HN tổ chức

  • Theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM

* Điểm thi tốt nghiệp THPT

  • Theo quy chế tuyển sinh và kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM

4.2.3. Phương thức3: Xét tuyển dựa trêncác chứng chỉ quốc tế uy tín

* Chứng chỉ quốc tế đánh giá kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội

  • Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.
  • Có chứng chỉ quốc tế thỏa một trong những điều kiện sau:
    • Chứng chỉ SAT có điểm từ 510 trở lên cho mỗi phần thi;
    • Chứng chỉ ACT có điểm trung bình từ 21 trở lên;
    • AS/A level có điểm từ C-A cho mỗi môn thi;
    • Tú tài quốc tế (IB) có tổng điểm từ 21 trở lên;
    • Các văn bằng, chứng chỉ quốc tế uy tín khác được Hội đồng tuyển sinh chấp thuận.

* Chứng chỉ ngoại ngữ Tiếng Anh, Tiếng Nhật

  • Có hạnh kiểm tốt và tối thiểu đạt danh hiệu học sinh khá (hoặc tương đương) trong các năm học THPT.
  • Điểm trung bình 3 năm THPT của mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký ≥ 8.0.
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn thỏa điều kiện trong bảng sau:
Chứng chỉ IELTS Chứng chỉ TOEFL iBT Chứng chỉ JLPT
≥ 6.5 ≥65 ≥N3

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023-2024 chương trình đại trà là: 33.000.000 đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

STT

Hệ đào tạo

Học phí dự kiến năm học 2023-2024 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2024-2025 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm học 2025 -2026 (đồng/năm học)
Học phí dự kiến năm học 2026-2027 (đồng/năm học)
1

Chính quy

33.000.000 37.000.000 42.000.000 47.000.000
2

Chương trình tiên tiến

50.000.000 50.000.000 55.000.000 60.000.000
3 Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm)

80.000.000

80.000.000 138.000.000  

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480101 Khoa học máy tính 280 A00, A01, D01, D07
2 7480107 Trí tuệ nhân tạo 40
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 200
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 240
5 7480104 Hệ thống thông tin 180
6 7480104_TT Hệ thống thông tin (CT Tiên tiến) 80 A01, D01, D07
7 7340122 Thương mại điện tử 140 A00, A01, D01, D07
8 7480201 Công nghệ thông tin 120
9 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt Nhật) 140 A00, A01, D01, D06, D07
10 7480109 Khoa học dữ liệu 80 A00, A01, D01, D07
11 7480202 An toàn thông tin 180
12 7480106 Kỹ thuật máy tính 170 A00, A01
13 7480105 Thiết kế vi mạch 150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thương mại điện tử

29,9

900

26,5

840

26,7

878

27,05

25,80

Thương mại điện tử (Chất lượng cao)

21,05

790

24,8

750

26,3

795

 

 

Khoa học máy tính

24,55

980

27,2

870

27,3

920

27,1

26,90

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

22,65

900

25,7

780

26,75

877

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23,2

840

26

780

26,35

810

26,3

25,40

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)

20

750

23,6

750

25,6

750

 

 

Kỹ thuật phần mềm

25,3

960

27,7

870

27,55

930

28,05

26,90

Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)

23,2

890

26,3

800

27

880

 

 

Hệ thống thông tin

23,5

860

26,3

780

26,7

855

26,7

26,10

Hệ thống thông tin (chất lượng cao)

21,4

750

24,7

750

26,15

775

 

 

Hệ thống thông tin (tiên tiến)

17,8

750

22

750

25,1

750

26,2

25,40

Kỹ thuật máy tính

23,8

870

26,7

820

26,9

865

26,55

25,60

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

21

750

24,2

750

25,9

790

 

 

Công nghệ thông tin

24,65

950

27

870

27,3

905

27,9

26,90

Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

21,3

750

23,7

750

25,85

795

26,3

25,90

Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)

23,5

870

-

-

 

 

 

 

An toàn thông tin

24,45

900

26,7

850

27

880

26,95

26,30

An toàn thông tin (chất lượng cao)

22

800

25,3

750

26,45

835

 

 

Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo)

 

 

27,1

900

27,5

950

 

 

Khoa học dữ liệu

 

 

25,9

830

26,65

875

27,05

27,10

Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT)

 

 

26

780

26,4

845

26,5

25,60

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

28

27,80

Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành Thiết kế vi mạch)

 

 

 

 

 

 

 

25,40

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM
Toàn cảnh Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật