1. Thời gian các đợt xét tuyển
Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo.
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/02 - 31/03/2023 |
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 01/07 - 31/07/2023 |
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 - 31/05/2023 |
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/08 - 31/08/2023 |
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 - 30/06/2023 |
Đợt 6: Nhận hồ sơ từ 01/09 - 15/09/2023 |
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM
* Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
* Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Cách tính điểm xét tuyển = Điểm TB học kì I lớp 11 + Điểm TB học kì II lớp 11 + Điểm TB học kì I lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
* Phương thức 5: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 12
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2020 - 2021 như sau:
Nhóm ngành |
Học phí |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
Ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng |
250.000 đồng /tín chỉ |
STT | Tên ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 A01 C01 D01 |
|
2 | Công nghệ thông tin |
- Công nghệ thông tin |
7340101 | A00 A01 C01 D01 |
3 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00 A01 C01 D01 |
|
4 | Ngôn ngữ Anh |
- Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Tiếng Anh biên, phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 D01 D14 D15 |
5 | Ngôn ngữ Trung | 7220204 | A01 C00 D01 D15 |
|
6 | Đông phương học |
- Trung Quốc học |
7310608 | |
7 | Kế toán |
- Kế toán - Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính |
7340301 | A00 A01 C01 D01 |
8 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 A01 C00 D01 |
|
9 | Digital Marketing | 7340114 | ||
10 | Quan hệ công chúng |
- Truyền thông báo chí - Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
11 | Dược học |
- Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lts & Cung ứng thuốc |
7720201 | A00 B00 C08 D07 |
12 | Bác sĩ thú y | 7640101 | ||
13 | Điều dưỡng | 7720301 | ||
14 | Kinh doanh quốc tế |
- Thương mại quốc tế - Kinh doanh điện tử - Tài chính quốc tế |
7340120 | A00 A01 C00 D01 |
15 | Luật kinh tế |
- Luật tài chính ngân hàng - Luật quản trị doanh nghiệp - Luật thương mại quốc tế |
7380107 | A00 A01 C00 D01 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
20 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) |
20 |
21 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21 |
24 |
21 |
24 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản lý công nghiệp |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Luật kinh tế |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quan hệ công chúng |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản lý đất đai |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Thú y |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||||||
Kế toán |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||||||
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||||||
Đông phương học |
15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||||||
Công nghệ tài chính | 15,00 | 18,00 | ||||||||
Ngôn ngữ Trung | 15,00 | 18,00 | ||||||||
Digital Marketing | 15,00 | 18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com