CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)

Cập nhật: 09/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (cơ sở Thái Nguyên)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên
  • Email:  infotn@utt.edu.vn
  • SĐT: 0280.385.6545
  • Website: http://utt.edu.vn/thainguyen
  • Facebook: https://www.facebook.com/uttthainguyen/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 02/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Tổng điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15.0 (theo thang điểm 30).

5. Học phí

  • Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;

II. Các ngành tuyển sinh

1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mã ngành Ngành/ chuyên ngành đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
7510104TN Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
7510102TN Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Xét tuyển học bạ

Mã ngành Ngành/ chuyên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
7510104TN Xây dựng Cầu đường bộ
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Văn, Anh
7510102TN Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7510205TN Công nghệ kỹ thuật Ô tô
7840101TN Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)
7340301TN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
7480201TN Công nghệ thông tin
7580301TN Kinh tế xây dựng

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

Xem thêm:

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ

15

15

18

6,0

 

18

6,0

17,55

19,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

 

18

6,0

 

 

 

 

19,0

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

15

18

6,0

15

18

6,0

16

19,0

Kinh tế xây dựng

-

15

18

6,0

 

18

6,0

 

19,0

Kế toán doanh nghiệp

 

15

18

6,0

  18

6,0

  19,0

Công nghệ thông tin

 

15

18

6,0

 

18

6,0

 

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

15

 

 

15

18

6,0

 

 

Logistics và vận tải đa phương thức

 

15

18

6,0

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

 

 

 

15

 

 

 

 

Khai thác vận tải

 

 

 

 

 

18

6,0

 

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Thái Nguyên)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật