CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 04/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang (DUT)
  • Mã trường: DDK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
  • Email: tchc.dhbk@dut.udn.vn
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DUTpage/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Từ ngày 15/04/2024 đến 17h00 ngày 30/06/2024.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường

  • Từ ngày 15/04/2024 đến 17h00 ngày 31/05/2024.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)

  • Từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 31/05/2024.

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức

  • Từ ngày 15/04/2024 đến hết ngày 31/05/2024.

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

  • Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và trước năm 2024, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển  

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:

Chương trình đào tạo Học phí (đồng/ năm/ sinh viên) và lộ trình tăng học phí cho từng năm
2024-2025 2025-2026 2026-2027 2027-2028 2028-2029 
Nhóm ngành 1
(Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Kỹ thuật Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Giảm lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)
23.900.000 Theo quy định của Nhà nước
Nhóm ngành 2
(Các ngành còn lại)
28.700.000 Theo quy định của Nhà nước
Chương trình tiên tiến 35.000.000
PFIEV 23.900.000

Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã ĐKXT Tên phương thức xét tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
Tuyển thẳng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 Xét học bạ Tuyển sinh riêng ĐGNL ĐGTD
I.1 Máy tính và công nghệ thông tin 748              
1 Công nghệ thông tin
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
7480201 10 120 0 60 15 05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

2 Công nghệ thông tin
(Ngoại ngữ Nhật)
7480201A 05 60 0 35 05 05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Lý-Tiếng Nhật

3 Công nghệ thông tin
(Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
7480201B 05 40 0 10 03 02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

4 Kỹ thuật máy tính 7480106 04 60 05 26 03 02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.2 Khoa học sự sống 742              
5 Công nghệ sinh học 7420201 02 42 10 06 03 02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

6 Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 7420201A 01 30 05 05 02 02

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

I.3 Công nghệ kỹ thuật 751              
7 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 01 26 13 03 02 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 05 125 15 20 10 05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

9

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 03 chuyên ngành:

  • Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;
  • Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;
  • Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm;
PFIEV 02 73 30 10 03 02

Toán*3 + Vật lý *2 + Tiếng Anh

Toán*3 + Vật lý *2 + Hóa học

10 Quản lý công nghiệp 7510601 01 89 20 05 05 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

11 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 01 42 05 10 02 0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

I.4 Kỹ thuật 752              
12 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 7520103A 02 78 20 15 03 02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

13 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 04 131 15 25 03 02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

14 Kỹ thuật nhiệt 7520115 02 80 25 10 03 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

15 Kỹ thuật Tàu thủy 7520122 01 19 20 03 02 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

16 Kỹ thuật Điện 7520201 05 165 30 30 05 05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

17 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 02 144 24 20 05 05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 7520207A 01 44 0 11 02 02

 

19 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 02 88 20 30 05 05

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

20 Kỹ thuật hóa học 7520301 01 67 15 05 02 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

21 Kỹ thuật môi trường 7520320 01 19 20 03 02 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

22 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 01 39 15 03 02 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

23 Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 7520103B 01 34 05 05 03 02

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

24 Kỹ thuật ô tô 7520130 02 80 0 10 05 03

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

25 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 7905206 02 18 15 05 03 02

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

26 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 7905216 02 18 15 05 03 02

Tiếng Anh*2+Toán+Lý

Tiếng Anh*2+Toán+Hóa

I.5 Sản xuất và chế biến 754              
27 Công nghệ thực phẩm 7540101 01 101 20 15 03 0

Toán-Hóa-Lý

Toán+Hóa+Tiếng Anh

I.6 Kiến trúc và xây dựng 758              
28 Kiến trúc 7580101 02 70 14 14 0 0

Vẽ MT+Toán+Lý

Vẽ MT+Toán+Văn

Vẽ MT+Toán+Tiếng Anh

29 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201 02 138 35 15 05 05

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

 

30 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 7580201A 01 49 23 05 02 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

31 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 7580201B 01 19 20 03 02 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

 

32 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 7580201C 01 19 20 03 02 0

Toán+Lý+Hóa

Toán+Lý+Tiếng Anh

33 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 01 19 20 03 02 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 02 58 35 06 04 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

 

35 Kinh tế xây dựng 7580301 01 84 20 10 05 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

36 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 01 24 15 03 02 0

Toán-Lý-Hóa

Toán-Lý-Tiếng Anh

I.7 Môi trường và bảo vệ môi trường 785              
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 01 28 26 03 02 0

Toán-Hóa-Lý

Toán-Hóa-Tiếng Anh

Toán-Hóa-Sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

20

23

25,75

24

26,92

22,75

23,33

Công nghệ sinh học

(chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược)

 

 

 

 

 

22,8

23,45

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

23

25,65

 

26

 

 

 

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

23,5

25,65

 

25,50

 

26,1

25,00

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

 

27,5

 

27,20

 

26,65

25,86

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

26,5

26,45

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

18,5

19,3

18

20,05

20,61

15

17,00

Công nghệ chế tạo máy

20,5

24

22

23,85

25,74

22,5

22,50

Quản lý công nghiệp

18

23

20

23,85

26,25

21,5

22,00

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

-

24,65

24,50

24,75

26,89

21,5

 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

 

 

 

 

 

22,15

 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

16,5

20

18

23,10

23,92

 

22,40

Kỹ thuật cơ điện tử

-

25,5

25

25,65

27,37

24,45

24,55

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

19,5

23,25

19

23,50

25,08

 

 

Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

-

22,25

21

23,65

24,18

16,45

19,25

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,5

16,15

16

17,65

18,10

 

 

Kỹ thuật tàu thủy

16,15

17,5

16

18,05

17,53

15

17,00

Kỹ thuật điện

 

24,35

24,50

25,00

26,85

21,5

22,40

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

17

19,5

18

21,00

23,63

 

 

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

-

24,5

25

25,25

27,15

23,5

24,05

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

17

19,8

18

21,50

24,37

 

 

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

-

26,55

27,50

26,50

28,40

25,2

25,30

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

21,25

24,9

24

24,70

26,76

 

 

Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)

17,5

21

18

23,25

25,43

20,05

21,30

Kỹ thuật môi trường

 

16,55

16

16,85

21,16

15

17,50

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

16,45

 

 

 

 

 

 

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

-

20,5

23

23

25,09

20,8

21,75

Công nghệ thực phẩm

-

24,5

25,75

25,15

27,25

19,25

22,10

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17,55

 

18

19,65

24,21

 

 

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19,5

21,5

18

22,00

 

 

 

Kiến trúc

 

21,85

18

23,25

 

19,15

22,00

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp

-

23,75

22,75

23,45

26,38

18,1

18,60

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

16,1

17,1

18

18,00

18,94

 

 

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

20

20,9

20

22,55

23,63

16

17,00

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

 

 

 

 

 

15

 

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

 

 

 

 

 

15

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

-

17,6

16

18,40

17,80

15

17,00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

16,8

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

-

19,3

18

21,00

22,48

15

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,3

16,75

18

16,70

19,65

 

 

Kinh tế xây dựng

-

22,1

23

23,75

26,10

19

20,00

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,5

18,5

18

19,25

20,15

 

 

Quản lý tài nguyên & môi trường

17,5

18,2

18

19,00

23,24

15

17,00

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông

15,11

16,88

18

21,04

21,05

15,86

17,50

Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT

15,34

18,26

18

19,28

21,05

16,16

20,33

Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp

17,55

18,88

18

20,50

19,48

22,25

21,00

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

16,2

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,25

17,5

16

22,50

17,27

15

17,00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15,35

15,5

16

17,05

17,40

15

17,00

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

 

25,65

 

25,10

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

 

24

26

23,80

26,48

 

23,10

Kỹ thuật máy tính

 

25,65

26

25,85

28,04

26

25,45

Kỹ thuật ô tô

 

 

 

25,00

 

25,2

25,05

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật