Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y tế Công cộng Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Ngành học |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
20,6 |
16,5 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
21,15 |
16,00 |
24,00 |
16,15 |
25,00 |
|
27,55 |
18,5 |
19 |
24,90 |
22,50 |
25,50 |
20,50 |
26,70 |
20,00 |
27,50 |
|
22,75 |
18 |
15,5 |
19,86 |
16,00 |
20,66 |
16,50 |
23,70 |
19,50 |
25,00 |
|
15 |
15 |
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15,15 |
23,00 |
19,00 |
24,00 |
|
|
|
19 |
23,17 |
22,75 |
24,00 |
21,50 |
25,25 |
21,80 |
26,20 |
|
|
|
14 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
18,26 |
16,00 |
19,10 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
24,00 |
16,45 |
24,50 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.