CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Cập nhật: 03/11/2023

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Xây dựng Hà Nội như sau: 

1. Điểm chuẩn năm 2022 và 2023

STT Mã xét tuyển
(mã ngành/ chuyên ngành)
Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
Xét học bạ
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22 21,50 Không xét 20,00 22,00 Không Xét
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22 20,64 20,00 22,00
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22 21,53 20,00 22,00
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22 19,23 18,00 22,00
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22 17,00 17,00 22,00
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22          
7 7580105 Kỹ thuật xây dựng         17,00 50 17,00 22,00 25,55
8 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 Không Xét
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 25,13
10 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22 21,20 50 20,00 22,00 26,13
11 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 14 16 22          
12 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22 18,00 50 18,00 22,00 24,62
13 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,63
14 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,83
15 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,91
16 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 26,24
17 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22 24,25 50 22,00 25,90 Không xét
18 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22 23,91 50 22,00 26,00
19 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22 22,65 50 20,00 22,00 26,10
20 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,10
21 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22          
22 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22 22,40 50 20,00 22,00 25,88
23 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22 23,37 50 20,00 22,00 26,73
24 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22 22,40 50 20,00 25,00 Không xét
25 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22 21,25 50 20,00 22,00
26 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22 21,50 50 20,00 22,00
27 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22 19,40 50 17,00 22,00 26,86
28 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22 24,49 50 22,00 26,25 Không xét
29 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,02
30 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22 22,90 50 17,00 22,00 23,62
31 7520201 Kỹ thuật điện         22,40 50 18,00 22,00 26,13

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

18.79

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

 

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

 

 

 

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16.23

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

 

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

17.5

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

17

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

15.7

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

 

 

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

 

 

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

 

 

 

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

15

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

15

-

 

 

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

15

-

 

 

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

15

-

 

 

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

19

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

 

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí


 

Máy xây dựng

15

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

15

16

16,0

Kỹ thuật điện

 

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

 

 

 

23,25

Kỹ thuật cơ khí

 

 

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

15

-

 

 

Kinh tế xây dựng

18

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

16.05

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

15.45

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

       

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

       

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

       

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

       

16

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật