CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Cập nhật: 03/11/2023

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.

1. Điểm trúng tuyển các năm

Mã xét tuyển

Tên ngành/ Chương trình đào tạo
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Xét KQ thi TN THPT

BF1

Kỹ thuật sinh học 25,34 14,50 23,25 51,84 24.60

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)       52.95 21,00

BF2

Kỹ thuật thực phẩm 25,94 15,60 23,35 56,05 24.49

BF-E12

Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) 24,44 15,60 23,35 54.80 22.70

CH1 

Kỹ thuật hóa học 25,2 14,05 23,03 50.60 23.70

CH2 

Hóa học 24,96 14,05 23,03 51.58 23.04

CH3

Kỹ thuật in 24,45 14,05 23,03 53.96 22.70

CH-E11

Kỹ thuật hóa dược (CT tiên tiến) 24,6 15,35 23,70 55.83 23.44

ED2

Công nghệ giáo dục 24,8 14,50 23,15 58.69 24.55

EE1

Kỹ thuật điện 26,5 14,40 23,05 61.27 25.55

EE2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27,46 17,43 27,61 72.23 27.57

EE-E18

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo 25,71 14,40 23,55 56.27 24.47

EE-E8

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa 27,26 17,04 25,99 68.74 26.74

EE-EP

Chương trình Việt Pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa 26,14 14,00 23,99 58.29 25.14

EM1

Kinh tế công nghiệp 25,65 14,88 24,30    

EM2

Quản lý công nghiệp 25,75 17,67 23,30 53.55 25.39

EM3

Quản trị kinh doanh 26,04 15,10 25,35 55.58 25.83

EM4

Kế toán 25,76 15,23 25,20 51.04 25.52

EM5

Tài chính - Ngân hàng 25,83 14,28 25,20 52.45 25.75

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) 25,55 15,16 24,18 51.42 25.47

EM-E14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) 26,3 15,03 24,51 52.57 25.69

ET1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 26,8 14,05 24,50 66.46 26.46

ET-E16

Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 62.72 25.73

ET-E4

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tiên tiến) 26,59 16,92 24,19 64.17 25.99

ET-E5

Kỹ thuật y sinh (CT tiên tiến) 25,88 15,25 23,89 56.55 23.70

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) 26,93 14,78 24,14 65.23 26.45

ET-LUH

Điện tử - viễn thông - ĐH Leibniz (Đức) 25,13 14,50 23,15 56.67 24.30

EV1

Kỹ thuật môi trường 24,01 14,05 23,03 51.12 21.00

EV2

Quản lý tài nguyên và môi trường 23,53 14,00 23,03 50.60 21.00

FL1

Tiếng Anh KHKT và công nghệ 26,11 16,28 23,06   25.45

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 26,11 16.28 23.06   25.17

HE 1

Kỹ thuật nhiệt 24,5 14.39 23.26 53.84 23.94

IT1

CNTT: Khoa học máy tính 28,43 22.25   83.90 29.42

IT2

CNTT: Kỹ thuật máy tính 28,1 21.19 28.29 79.22 28.29

IT-E10

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) 28,04 22,68 22,68 83.97 28.80

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) 27,44 20,58 20,58 76.61 28.05

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,4 18,39 27,25 72.03 27.64

IT-E7

Công nghệ thông tin Glol ICT 27,85 21,96 21,96 79.12 28.16

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,19 16,26 16,26 69.67 27.32

ME1

Kỹ thuật cơ điện tử 26,91 14,18 26,33 65.81 26.75

ME2

Kỹ thuật cơ khí 25,78 14,18 23,50 57.23 24.96

ME-E1

Kỹ thuật cơ điện tử (CT tiên tiến) 26,3 14,18 24,28 60.00 25.47

ME-GU

Cơ khí - chế tạo máy - Hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23,88 14,00 23,36 52.45 23.32

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 25,16 14,18 23,29 56.08 24.02

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,88 14,18 23,21 53.95 23.85

MI1

Toán - Tin 27 14,43 26,45 70.57 27.21

MI2

Hệ thống thông tin quản lý 27 14,44 26,54 67.29 27.06

MS1

Kỹ thuật vật liệu 24,65 14,25 23,16 54.37 23.25

MS-E3

KHKT vật liệu (CT tiên tiến) 23,99 14,25 23,16 50.40 21.50

PH1

Vật lý kỹ thuật 25,64 14,50 23,29 54.68 24.28

PH2

Kỹ thuật hạt nhân 24,48 14,00 23,29 52.56 22.31

PH3

Vật lý y khoa 25,36 14,00 23,29 53.02 24.02

TE1

Kỹ thuật ô tô 26,94 14,04 26,41 64.28 26.48

TE2

Kỹ thuật cơ khí động lực 25,7 14,04 24,16 56.41 25.31

TE3

Kỹ thuật hàng không 26,48 14,04 24,23 60.39 25.50

TE-E2

Kỹ thuật ô tô (CT tiên tiến) 26,11 14,04 24,06 57.40 25.00

TE-EP

Cơ khí hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) 24,76 14,00 23,55 51.50 23.70

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 23,25 14,00 23,40 51.11 23.70

TROY-IT

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) 25,5 14,02 25,15 60.12 24.96

TX1

Kỹ thuật dệt may 23,99 14,20 23,10 50.70 21.40

ET2

Kỹ thuật y sinh   14,50 23,15 56.03 25.04

EM1

Quản lý năng lượng       53,29 24.98

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano       63.66 26.18

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit       52.51 23.70

 

2. Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Môn chính Điểm chuẩn
BF1

Kỹ thuật Sinh học

Toán 26.2
BF1x

Kỹ thuật Sinh học

KTTD 20.53
BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

Toán 26.6
BF2x

Kỹ thuật Thực phẩm

KTTD 21.07
BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Toán 25.94
BF-E12x

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

KTTD 19.04
CH1

Kỹ thuật Hoá học

Toán 25.26
CH1x

Kỹ thuật Hoá học

KTTD 19
CH2

Hoá học

Toán 24.16
CH2x

Hoá học

KTTD 19
CH3

Kỹ thuật in

Toán 24.51
CH3x

Kỹ thuật in

KTTD 19
CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Toán 26.5
CH-E11x

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

KTTD 20.5
ED2
Công nghệ giáo dục

 

23.8
ED2x

Công nghệ giáo dục

KTTD 19
ΕΕ1

Kỹ thuật Điện

Toán 27.01
ΕΕ1x

Kỹ thuật Điện

KTTD 22.5
EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Toán 28.16
EE2x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

KTTD 24.41
EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

Toán 27.43
EE-E8x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

KTTD 23.43
EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán 25.68
EE-Epx

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD 20.36
EM1

 

24.65
EM1x

Kinh tế công nghiệp

KTTD 20.54
EM2

 

25.05
EM2x

Quản lý công nghiệp

KTTD 19.13
EM3

 

25.75
EM3x

Quản trị kinh doanh

KTTD 20.1
EM4

Kế toán

  25.3
EM4x

Kế toán

KTTD 19.29
EM5

 

24.6
EM5x

Tài chính - Ngân hàng

KTTD 19
EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên trên)

Toán 25.03
EM-E13x

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

KTTD 19.09
EM-E14

 

25.85
EM-E14x Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

KTTD

21.19
EM-VUW
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

22.7
EM-VUWx Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

19
ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Toán

27.3
ET1x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

KTTD

23
ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Toán

27.15
ET-E4x Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

KTTD

22.5
ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Toán

26.5
ET-E5x Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

KTTD

21.1
ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

Toán

27.51
ET-E9x Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

KTTD

23.3
ET-LUH
Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

23.85
ET-LUHx Điện tử - Viễn thông -hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

19
EV1 Kỹ thuật Môi trường

Toán

23.85
EV1x Kỹ thuật Môi trường

KTTD

19
FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Tiếng Anh

24.1
FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Tiếng Anh

24.1
HE1

Kỹ thuật Nhiệt

Toán 25.8
HE1x

Kỹ thuật Nhiệt

KTTD 19
IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

Toán 29.04
IT1x

CNTT: Khoa học Máy tính

KTTD 26.27
IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Toán 28.65
IT2x

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

KTTD 25.63
IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Toán 28.65
IT-E10x

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

KTTD 25.28
IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Toán 27.98
IT-E6x

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

KTTD 24.35
IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Toán 28.38
IT-E7x

Công nghệ thông tin (Global ICT)

KTTD 25.14
IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Toán 27.24
IT-Epx

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

KTTD 22.88
IT-LTU
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

 

26.5
IT-LTUx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

KTTD 22
IT-VUW
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

 

25.55
IT-VUWx Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)

KTTD

21.09
ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán 27.48
ME1x

Kỹ thuật Cơ điện tử

KTTD 23.6
ME2

Kỹ thuật Cơ khí

Toán 26.51
ME2x

Kỹ thuật Cơ khí

KTTD 20.8
ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Toán 26.75
ME-E1x

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

KTTD 22.6
ME-GU
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

 

23.9
ME-GUx

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

KTTD 19
ME-LUH
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

24.2
ME-LUHx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

kTTD 21.6
ME-NUT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

 

24.5
ME-NUTx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

KTTD 20.5
MI1

Toán - Tin

Toán 27.56
MI1x

Toán - Tin

KTTD 23.9
MI2

Hệ thống thông tin quản lý

Toán 27.25
MI2x

Hệ thống thông tin quản lý

KTTD 22.15
MS1

Kỹ thuật Vật liệu

Toán 25.18
MS1X

Kỹ thuật Vật liệu

KTTD 19.27
MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

Toán 23.18
MS-E3x

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

KTTD 19.56
PH1

Vật lý kỹ thuật

Toán 26.18
PH1x

Vật lý kỹ thuật

KTTD 21.5
PH2

Kỹ thuật hạt nhân

Toán 24.7
PH2x

Kỹ thuật hạt nhân

KTTD 20
TE1

Kỹ thuật Ô tô

Toán 27.33
TE1x

Kỹ thuật Ô tô

KTTD 23.4
TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Toán 26.46
TE2x

Kỹ thuật Cơ khí động lực

KTTD 21.06
TE3

Kỹ thuật Hàng không

Toán 26.94
TE3x

Kỹ thuật Hàng không

KTTD 22.5
TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Toán 26.75
TE-E2x

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

KTTD 22.5
TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán 23.88
TE-EPx

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD 19
TROY-BA
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

22.5
TROY-BAx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD 19
TROY-IT
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

 

25
TROY-ITx

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Ký)

KTTD 19
TX1

Kỹ thuật Dệt - May

Toán 23.04
TX1x

Kỹ thuật Dệt - May

KTTD 19.16

Ghi chú: Các mã xét tuyển có chữ x ở cuối sử dụng tổ hợp A19/ A20.

>>>>Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật