CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang

Cập nhật: 17/10/2023

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học An Giang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học An Giang như sau:

Ngành

Năm 2019 

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

GD Mầm non

18

18

19

18

19,00

19,00

19,60

23,00

GD Tiểu học

18

24

20

18

24,50

20,00

23,26

26,75

GD Chính trị

18

18

19

18

24,50

18,00

25,81

26,50

SP Toán học

18

18

22

18

27,00

26,50

25,00

28,75

Sư phạm Tin học

18

18

 

 

 

 

 

 

SP Vật lý

18

18

19

18

24,20

20,00

24,15

28,35

SP Hóa học

18

18

19

18

24,70

26,00

24,15

28,60

SP Sinh học

18

18

 

 

 

 

22,24

26,65

SP Ngữ văn

18

18

22

18

25,30

22,00

24,96

27,10

SP Lịch sử

18

18

20

18

26,51

20,00

27,21

27,15

SP Địa lý

18

18

20

18

25,70

20,00

25,05

26,95

SP Tiếng Anh

18

21

22,5

18

25,00

26,00

24,18

27,50

Ngôn ngữ Anh

16

21

17,5

18

21,90

24,50

20,02

25,87

Triết học

14

18

16

18

17,20

18,00

21,25

24,85

Văn học

14

18

16

18

20,50

18,00

22,50

25,45

Kinh tế quốc tế

15,75

18

17

18

22,40

24,00

21,37

26,25

Việt Nam học

19

25

16,5

18

23,60

23,00

21,18

26,10

Quản trị kinh doanh

19

21,5

23

22,5

23,00

25,00

22,52

26,50

Marketing

17,5

22,75

23

22,5

24,00

25,00

22,93

26,75

Tài chính - Ngân hàng

17

22,75

20,5

18

22,60

25,00

21,75

26,20

Kế toán

17,5

24,25

21,5

18

23,80

25,00

22,50

26,64

Luật

17,5

23

23,5

20

24,65

23,50

22,51

26,61

Công nghệ sinh học

14

18

16

18

18,80

18,00

20,95

25,00

Sinh học ứng dụng

14

18

 

 

 

 

 

 

Hóa học

14

18

 

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

18

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

14

18

16

18

21,30

20,00

18,50

25,75

Công nghệ thông tin

15,5

21

19

19

22,30

24,00

21,12

26,30

Công nghệ kỹ thuật hoá học

14

18

16

23

16,00

18,00

16,00

24,75

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

16

21

17,80

18,00

19,48

23,40

Công nghệ thực phẩm

14

22,5

16

18

16,00

20,00

16,00

25,60

Chăn nuôi

14

18

16

18

16,00

18,00

16,00

24,60

Khoa học cây trồng

14

18

16

18

16,00

18,00

18,66

23,50

Bảo vệ thực vật

14

18

16

20

19,70

20,00

21,70

25,60

Phát triển nông thôn

14

18

16

18

17,90

18,00

19,60

24,60

Nuôi trồng thủy sản

14

18

16

18

16,00

18,00

16,00

24,15

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

16

20

16,00

18,00

20,88

25,10

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

16,00

23,75

Thú y

 

 

 

 

 

 

22,26

25,80

Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên)

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

18

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

16

23

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Thể chất

16

18

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Âm nhạc

16

18

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

16

18

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

18

 

 

 

 

 

 

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Thông tin liên hệ
  • tuyensinhso.com@gmail.com
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật